Lọc Astrocel I có vật liệu lọc được làm từ sợi thủy tinh kèm nguyên liệu khung thép mạ kẽm, khung nhôm, thép không gỉ, ván ép hoặc ván dăm.
Lọc Astrocel I là sản phẩm được sử dụng chủ yếu trong phòng sạch với cấp độ sạch cao. Ngoài ra để tăng hiệu suất lọc, lọc Astrocel I còn có vách ngăn nhôm ngăn cách các nếp gấp của sợi thủy tinh giúp tối đa được mức chênh áp tối thiểu. Gioăng và gel seal của lọc Astrocel I được làm từ Neoprene, PU, EPM hoặc Silicone ở các vị trí khác nhau trong tấm lọc.
Lọc Astrocel I có hiệu suất hoạt động từ 99,97% đến 99,999% giúp đảm bảo hiệu suất hoạt động của lọc và tiết kiệm năng lượng cho toàn hệ thống một cách tối đa. Cấu tạo của lọc Astrocel I giúp tăng gấp đôi luồng khí đi vào nhưng áp suất chỉ tăng lên khoảng 40% nhờ vào bố trí các dải phân cách giảm dần.
Tương tự như một số sản phẩm của AAF, lọc Astrocel I được trang bị thêm chất kháng khuẩn giúp xử lý các chất gây ô nhiễm trong môi trường bao gồm cả nấm mốc và vi khuẩn, đồng nghĩa với việc lọc Astrocel I đạt chứng nhận Chất lượng không khí trong nhà.
Kích thước mm (W x H x D) |
Tốc độ gió (m³/h) |
Chênh áp đầu (Pa) |
Vị trí gioăng |
|||
Astrocel I (H13) |
Astrocel I (H14) |
Astrocel I HC (H13) |
Astrocel I HC (H13) |
|||
610x610x292 |
1700 |
250 |
250 |
350 |
350 |
Downstream |
610x305x292 |
750 |
|||||
610x610x292 |
1700 |
Upstream |
||||
610x305x292 |
750 |
|||||
610x610x292 |
1700 |
Both Sides |
||||
610x305x292 |
750 |
Ngoài ra lọc Astrocel I HEPA còn được cấp chứng nhận lọc khí UL900 với nhiệt độ hoạt động khoảng 90°C và chênh áp cuối cùng để người sử dụng thay lọc là 750Pa. Có thể thấy lọc Astrocel I HEPA với hiệu suất lọc cao có thể được ứng dụng trong nhiều ngành như y tế, thiết bị điện tử, bệnh viện hay sản xuất linh kiện...
|