Có thể thấy một điểm chung của lọc Astrocel II chính là được thiết kế với các đặc tính kỹ thuật nổi bật giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí vận hành nhờ vào mức tiêu thụ năng lượng thấp và có tuổi thọ kéo dài.
Dù được chia làm ba dạng thiết kế nhưng cả ba dạng trên đều có kiểu phân tách chung là hot-melt, với kiểu phân tách này có thể đáp ứng được tất cả các ứng dụng mini-pleat. Với độ sau chỉ khoảng từ 69mm đến 117mm đã mang đến nhiều ưu điểm cho lọc Astrocel II như gọn nhẹ, dễ dầng vận chuyển và lắp đặt.
Kích thước mm (W x H) |
Lưu lượng gió (m³/h) |
Chênh áp đầu (Pa) |
Vị trí gioăng |
||
D = 69mm |
D = 93mm |
D = 117mm |
|||
Astrocel II H13 |
|||||
610 x 305 |
301 |
105 |
75 |
60 |
Downstream |
610 x 610 |
602 |
||||
610 x 915 |
904 |
||||
610 x 1220 |
1205 |
||||
Astrocel II H14 |
|||||
610 x 305 |
301 |
110 |
80 |
65 |
Downstream |
610 x 610 |
602 |
||||
610 x 915 |
904 |
||||
610 x 1220 |
1205 |
||||
Astrocel II U15 |
|||||
610 x 305 |
301 |
120 |
90 |
70 |
Downstream |
610 x 610 |
602 |
||||
610 x 915 |
904 |
||||
610 x 1220 |
1205 |
||||
Astrocel II U16 |
|||||
610 x 305 |
301 |
140 |
110 |
85 |
Downstream |
610 x 610 |
602 |
||||
610 x 915 |
904 |
||||
610 x 1220 |
1205 |
Đối với lọc Astrocel II thời gian thay thế lọc rơi vào khoảng chênh áp cuối là 500Pa. Nếu sử dụng trong môi trường có nhiệt độ khoảng 70C thì lọc Varicel II sẽ có tuổi thọ khá dài, hỗ trợ cho quá trình hoạt động của doanh nghiệp rất nhiều.
|