Kích thước mm (H x W x D) |
Tốc độ gió (m³/h) |
Chênh áp đầu (Pa) |
Chênh áp cuối (Pa) |
|
Lọc Astrocel III (H13, H14) |
||||
610 x 610 x 292 |
4000 |
250 |
750 |
|
610 x 305 x 292 |
1500 |
|||
610 x 610 x 292 |
3400 |
|||
610 x 305 x 292 |
1275 |
Astrocel III có cấu tạo lọc dạng minipleat, bao gồm các rãnh có hình chữ V. Với cấu tạo này giúp lọc Astrocel III chứa nhiều vật liệu lọc hơn, nhiều gấp đôi lượng vật liệu lọc trong các lọc HEPA thông thường. Nhờ có cấu tạo này khiến cho lưu lượng khí đi vào lọc lớn hơn, sức cản lại của lọc thấp hơn đồng nghĩa với khả năng tiêu thụ năng lượng ít, tăng khả năng bắt giữ bụi và kéo dài tuổi thọ.
Bộ lọc Astrocel III được sản xuất từ các tấm cấu thành từ các sợi thủy tinh với mật độ dày khác nhau. Nhờ vận dụng công nghệ tiên tiến nên các sợi thủy tinh được tách ra và chế tạo thành các tấm lọc minipleat có thể chấp nhận cho luồng khí tốc độ cao đi qua. Là một HEPA có dạng V nên việc tiếp nhận luồng khí tốc độ cao với áp suất thấp là điều dễ dàng. Lọc Astrocel III có thiết kế chắc chắn với khung lọc được làm nhôm, thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ có khả năng chịu được sự bào mòn của các chất hóa học. Với nguyên liệu khung được làm từ các chất có trọng lượng nhẹ và độ bền cao nên lọc Astrocel III giúp người sử dụng tiết kiệm được nhiều chi phí vận chuyển và vận hành. Với chất kết dính là PU không bị ăn mòn bởi môi trường hay các chất hóa học nên hạn chế được rỏ rỉ bên trong lọc và giúp lọc Astrocel III có kết cấu được chắc chắn hơn.
Với khả năng chịu được luồng khí lớn có tốc độ cao giúp lọc Astrocel III được ứng dụng phổ biến vào công nghiệp như sử dụng cho hệ thống phòng sạch, hệ thống HVAC, cho bệnh viện hay các khu sản xuất linh kiện điện tử, sản xuất thực phẩm, mỹ phẩm...
|