Giống như sản phẩm Varicel II, lọc VariCel II M/MH cũng có cấu tạo với vật liệu lọc được làm từ sợi thủy tinh có chất kết dính chống thấm nước và thiết kế minipleat kèm khung lọc được làm từ thép mạ kẽm.
Điểm cải tiến hơn so với sản phẩm trước chính là lọc Varicel II M/MH được chế tạo với cell side kim loại được lồng vào header giúp an toàn cho người sử dụng và bảo vệ lọc Varicel II M/MH được chắc chắn hơn. Vì sở hữu các ưu điểm của sản phẩm trước đó nên lọc Varicel II M/MH cũng đạt tiêu chuẩn chất lượng không khí trong nhà (IAQ) với chất kháng khuẩn chống lại sự phát triển của các loại vi sinh vật, cải thiện chất lượng không khí trong nhà.
Không ngoại lệ, lọc Varicel II M/MH có mật độ sợi cấu tạo kép với một mặt các sợi thô sẽ tiếp nhận luồng khí vào và các sợi mịn sẽ nằm ở mặt luồng khí đi ra. Với thiết kế mật độ kép này giúp cho các hạt bụi bẩn bị giữ lại trong toàn bộ chiều sâu của bộ lọc, giảm thiểu chi phí bảo trì và thay mới, tăng tuổi thọ cho bộ lọc. Với vật liệu là sợi thủy tinh có thể tăng khả năng chống thấm nước cho bộ lọc, là một sản phẩm lý tưởng để sử dụng tại các khu vực ẩm ướt.
Kích thước mm (W x H x D) |
Loại Header |
Lưu lượng gió (m³/h) |
Chênh áp đầu (Pa) |
|||
M6 |
F7 |
F8 |
F9 |
|||
594 x 594 x 95 |
None (M) |
3400 |
100 |
125 |
150 |
170 |
492 x 594 x 95 |
2800 |
|||||
289 x 594 x 95 |
1700 |
|||||
594 x 594 x 104 |
Single (MH) |
3400 |
120 |
150 |
180 |
200 |
492 x 594 x 104 |
2800 |
|||||
289 x 594 x 104 |
1700 |
Như bảng trên có thể thấy, lọc Varicel II M/MH có hai loại header chính là không có header hoặc có một header với chênh áp cuối chung cho cả hai loại trên là 450Pa.
|