Cũng giống như lọc Biocel I, lọc Biocel II cũng được điều chỉnh theo tiêu chuẩn EN1822 với hai cấp lọc chính là E10 và E11. Tuy nhiên so với với bộ lọc Biocel I thì lọc Biocel II có nhiều điểm khác biệt như:
Bộ lọc Biocel II có độ dày chỉ từ 69mm đến 117mm, tương đối gọn nhẹ so với nhiều loại lọc HEPA chung dòng. Vì có độ sâu thấp, nên lọc Biocel II giúp người sử dụng tiết kiệm được nhiều khoảng chi phí như chi phí di chuyển, chi phí lắp đặt, ít tốn diện tích sử dụng và đặc biệt là dễ dàng cho vận hành.
Nhờ vào cấu tạo từ vật liệu lọc là các sợi thủy tinh, đi kèm có khung lọc được làm từ nhôm đùn và được hỗ trợ từ gioăng một mảnh có thể làm từ PU, Neoprene hoặc EPDM. Sự kết hợp này giúp lọc Biocel II được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực hoạt động có nhiệt độ rơi vào khoảng 70C với các ngành như sản xuất thiết bị điện tử, linh kiện điện tử, sản xuất thực phẩm hay dược phẩm.
Kích thước mm (H x W) |
Tốc độ gió (m³/h) |
Chênh áp đầu (Pa) |
Vị trí gioăng |
Vị trí bảo vệ |
||
D = 69mm |
D = 93mm |
D = 117mm |
||||
610 x 305 |
300 |
65 |
55 |
50 |
Downstream |
Both sides |
610 x 610 |
602 |
|||||
610 x 762 |
753 |
|||||
610 x 915 |
900 |
|||||
610 x 1220 |
1205 |
|||||
915 x 915 |
1356 |
|||||
915 x 1220 |
1808 |
|||||
1220 x 1220 |
2411 |
Nếu cần một sản phẩm lọc HEPA gọn nhẹ khách hàng có thể tham khử lọc HEPA Biocel II với chênh áp cuối 500Pa, tức tuổi thọ của lọc Biocel II kéo khá dài.
|