Nếu đã nhắc đến lọc tinh thì không thể thiếu các sản phẩm của dòng Varicel được, đây là dòng sản phẩm phổ biến nhất trong các sản phẩm lọc khí tinh. Cụ thể trong các sản phẩm của dòng Varicel thì Varicel I được đánh giá là một sản phẩm có hiệu suất lọc cao và an toàn với môi trường.
Nói lọc Varicel I an toàn với môi trường bởi với thiết kế đặc biệt, lọc Varicel I giải quyết được vấn đề cải thiện chất lượng không khí trong nhà (IAQ). Lọc Varicel có khả năng có thể bắt giữ được các hạt bụi bẩn và các chất gây ô nhiễm trong không khí, kể cả bào tử và nấm mốc. Lọc Varicel I có khả năng như vậy bởi bên trong lọc Varicel I có trang bị chất kháng khuẩn giúp vật liệu bên trong lọc được bảo vệ suốt vòng đời hoạt động và an toàn với môi trường.
Lọc Varicel I có vật liệu lọc được làm từ sợi thủy tinh với khung được làm từ thép mạ kẽm, ván dăm, MDF hoặc Plywood với nhiệt độ hoạt động lên đến 120°C. Riêng đối với lọc Varicel HT Series có khung được làm từ thép mạ kẽm thì nhiệt độ hoạt động có thể lên đến 400°C và lọc Varicel Series NH làm từ khung ván dăm thì nhiệt độ cũng có thể lên tới 170°C.
Tương tự một số sản phẩm của dòng Varicel, lọc Varicel I có mật độ sợi cấu tạo kép với một mặt các sợi thô sẽ tiếp nhận luồng khí vào và các sợi mịn sẽ nằm ở mặt luồng khí đi ra. Với thiết kế mật độ kép này giúp cho các hạt bụi bẩn bị giữ lại trong toàn bộ chiều sâu của bộ lọc, giảm thiểu chi phí bảo trì và thay mới, tăng tuổi thọ cho bộ lọc. Với vật liệu là sợi thủy tinh có thể tăng khả năng chống thấm nước cho bộ lọc, là một sản phẩm lý tưởng để sử dụng tại các khu vực ẩm ướt.
Hiện tại lọc Varicel I gồm có ba loại header phổ biến là không header, một header và header đôi. Với lọc Varicel I có một header thì loại header này có gờ 13/16 ở phía không khí vào, điều này góp phần làm đa dạng vị trí lắp đặt vào các hệ thống, khách hàng có thể lắp đặt ở phía trước hoặc bên hông của hệ thống. Và lọc Varicel có hai header gờ 13/16 thì hiệu suất lọc được nâng lên đáng kể so với loại có một header, loại hai header sẽ tương thích với các khung giữ và các thiết bị chốt của các nhà sản xuất khác nhau, bao gồm cả lắp đặt ở phía trước, phía sau hay ở bên hông của hệ thống.
Kích thước mm (W x H x D) |
Loại header |
Tốc độ gió (m³/h) |
Chênh áp đầu (Pa) |
|||
M6 |
F7 |
F8 |
F9 |
|||
594 x 594 x 292 |
Single |
3400 |
100 |
130 |
145 |
180 |
492 x 594 x 292 |
2800 |
|||||
289 x 594 x 292 |
1700 |
|||||
594 x 594 x 292 |
Double |
3400 |
||||
492 x 594 x 292 |
2800 |
|||||
289 x 594 x 292 |
1700 |
|||||
594 x 594 x 292 |
None |
3400 |
80 |
115 |
129 |
155 |
492 x 594 x 292 |
2800 |
|||||
289 x 594 x 292 |
1700 |
|||||
594 x 594 x 292 |
Single |
3400 |
40 |
75 |
95 |
135 |
492 x 594 x 292 |
2800 |
|||||
289 x 594 x 292 |
1700 |
|||||
594 x 594 x 292 |
Double |
3400 |
||||
492 x 594 x 292 |
2800 |
|||||
289 x 594 x 292 |
1700 |
|||||
594 x 594 x 292 |
None |
3400 |
35 |
60 |
75 |
115 |
492 x 594 x 292 |
2800 |
|||||
289 x 594 x 292 |
1700 |
Là một sản phẩm có nhiều loại khác nhau có thể đáp ứng được cho nhu cầu của khách hàng trong nhiều lĩnh vực từ thiết bị điện tử, y tế cho đến phòng sạch. Cần tư vấn hoặc mua sản phẩm vui lòng liên hệ Việt Phát để nhận catalogue chi tiết hơn.